tối
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
tối
- (Buổi) Lúc mặt trời đã lặn.
- Chưa đến tối đã chực đi ngủ.
- (Thường dùng sau những tổ hợp chỉ đơn vị giờ) Một khoảng thời gian sau khi Mặt Trời lặn đến đêm.
- Bây giờ là tám giờ tối.
- Thiếu hay không có ánh sáng.
- Phòng này tối.
- Tối lửa tắt đèn.
- Đêm hôm, lúc có thể xảy ra việc bất ngờ và đáng tiếc.
- Tối nhọ mặt người.
- Bắt đầu tối, không nhìn rõ mặt nữa.
- Tối như bưng.
- Tối đen, không nhìn thấy gì nữa như thể bị bưng mắt.
- Tối như hũ nút.
- Hoàn toàn thiếu ánh sáng.
- Nhà không có cửa sổ mới bốn giờ chiều đã tối như hũ nút.
- Kém thông minh.
- Nó học tối lắm.
Dịch
sửaTính từ
sửaTham khảo
sửa- "tối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)