vào khoảng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̤ːw˨˩ xwa̰ːŋ˧˩˧ | jaːw˧˧ kʰwaːŋ˧˩˨ | jaːw˨˩ kʰwaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaːw˧˧ xwaŋ˧˩ | vaːw˧˧ xwa̰ʔŋ˧˩ |
Phó từ
sửavào khoảng trgt.
- Ước chừng.
- Cuộc mít-tinh có vào khoảng năm vạn người.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vào khoảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)