Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwiən˧˧ məʔəw˧˥ŋwiəŋ˧˥ məw˧˩˨ŋwiəŋ˧˧ məw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiən˧˥ mə̰w˩˧ŋwiən˧˥ məw˧˩ŋwiən˧˥˧ mə̰w˨˨

Danh từ sửa

nguyên mẫu

  1. Vật vốn có từ đầu, được dùng làm mẫu.
    Phục chế như nguyên mẫu.
  2. Người, việc có thực ngoài đời, được dùng làm mẫu để xây dựng hình tượng nghệ thuật hoặc phản ánh vào tác phẩm.
    Nguyên mẫu trong truyện là một chiến sĩ.