lừa đảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨ̤ə˨˩ ɗa̰ːw˧˩˧ | lɨə˧˧ ɗaːw˧˩˨ | lɨə˨˩ ɗaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨə˧˧ ɗaːw˧˩ | lɨə˧˧ ɗa̰ːʔw˧˩ |
Động từ
sửalừa đảo
- Lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản.
- Giả danh công an đi lừa đảo.
- Bị truy tố về tội lừa đảo.
Tham khảo
sửa- "lừa đảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)