nấu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəw˧˥ | nə̰w˩˧ | nəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəw˩˩ | nə̰w˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanấu
- Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống.
- Nấu canh.
- Nấu cơm.
- Nấu chè xanh..
- Nấu sử sôi kinh..
- Học tập chăm chỉ. (cổ)
- Đun đồ vải trong nước có xà phòng hoặc chất hóa học cho sạch, cho trắng.
- Nấu quần áo.
Tham khảo
sửa- "nấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)