Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːt˧˥tʂa̰ːk˩˧tʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːt˩˩tʂa̰ːt˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

trát

  1. Giấy truyền lệnh của quan (cũ).
    Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.
  2. Một công đoạn trong việc xây dựng, với việc dùng nguyên liệu để làm phẳng các tường, nền hay trém vật liệu vào những chỗ hở, lồi lõm rồi chà đi chà lại nhiều lần.
    trát tường
  3. Động tác trang điểm của phụ nữ.
    thoa son trát phấn

Tham khảo sửa