trát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːt˧˥ | tʂa̰ːk˩˧ | tʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːt˩˩ | tʂa̰ːt˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trát”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatrát
- Giấy truyền lệnh của quan (cũ).
- Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.
- Một công đoạn trong việc xây dựng, với việc dùng nguyên liệu để làm phẳng các tường, nền hay trém vật liệu vào những chỗ hở, lồi lõm rồi chà đi chà lại nhiều lần.
- trát tường
- Động tác trang điểm của phụ nữ.
- thoa son trát phấn
Tham khảo
sửa- "trát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)