tốt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tot˧˥ | to̰k˩˧ | tok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tot˩˩ | to̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tốt”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửatốt
Tính từ
sửatốt
- Có phẩm chất, chất lượng cao hơn mức bình thường.
- Giấy tốt.
- Vải tốt.
- Làm việc tốt.
- Có những biểu hiện đáng quý về tư cách, đạo đức, hành vi, quan hệ, được mọi người đánh giá cao.
- Tính tốt.
- Người bạn tốt.
- Đối xử tốt với mọi người.
- Gương người tốt, việc tốt.
- Vừa ý, không có gì làm cho phải phàn nàn.
- Kết quả tốt.
- Máy chạy tốt.
- Đoàn kết tốt với nhau.
- Thuận lợi, có khả năng mang lại nhiều điều hay.
- Thời tiết tốt.
- Không khí trong lành tốt cho sức khoẻ.
- Triệu chứng tốt.
- (Kết hợp hạn chế) Ở tình trạng phát triển mạnh, biểu hiện có nhiều sức sống (thường nói về cây cỏ).
- Lúa tốt ngập bờ.
- Cỏ mọc tốt.
- Tóc chóng tốt.
- (Kết hợp hạn chế) Đẹp.
- Văn hay chữ tốt.
Dịch
sửa- có phẩm chất cao hơn bình thường
Trái nghĩa
sửa- có phẩm chất cao hơn bình thường
Phó từ
sửatốt
- (Khẩu ngữ) Từ biểu thị điều vừa nêu ra, theo người nói nghĩ, là hoàn toàn có khả năng (dùng để trả lời ý hoài nghi, không tin của người đối thoại), nghĩa như "được lắm chứ".
- Một cách tốt.