diệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziə̰ʔt˨˩ | jiə̰k˨˨ | jiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiət˨˨ | ɟiə̰t˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Động từ
sửadiệt
- Làm cho không còn tiếp tục tồn tại để có thể tác động được nữa. Diệt giặc. Thuốc diệt trùng. Cuộc vận động diệt dốt (diệt nạn dốt).
- Tiếng hô cho trâu, bò đi ngoặt sang trái; trái với vắt. Còn viết là riệt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "diệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)