Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zu˧˧ju˧˥ju˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟu˧˥ɟu˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

du

  1. (Thực vật học) Loài cây thụ bộ gai, hình mũi giáo, quảcánh.
    Cây du thường mọc ở nơi cao.

Động từSửa đổi

du

  1. Đẩy mạnh.
    Sao lại du em ngã như thế?.

Tham khảoSửa đổi

Tiếng ĐứcSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Đại từ nhân xưngSửa đổi

du

  1. Anh, em, chị, con, mày.

Tiếng ÄynuSửa đổi

Số từSửa đổi

du

  1. hai.

Tiếng LitvaSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Số từSửa đổi

chủ cách (gc dvì)

  1. Hai.


Tiếng MườngSửa đổi

Danh từSửa đổi

du

  1. Dâu.

Tiếng NguồnSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Danh từSửa đổi

du

  1. (Cổ Liêm) dâu.