du
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zu˧˧ | ju˧˥ | ju˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟu˧˥ | ɟu˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “du”
- 舀: du, yểu, thao
- 抃: biến, du, biện
- 谀: du
- 逌: do, du
- 㢏: du, dữu
- 蜖: du, vưu, ấu, u, hồi
- 喩: dụ, du
- 羭: du
- 踰: du, thâu
- 窳: du, dũ
- 輶: do, du
- 游: du
- 攸: du
- 釉: du, hựu, dứu
- 鰌: du, thu
- 莸: do, du
- 諛: du, sưu
- 瑜: du
- 楢: do, du
- 𨵦: du
- 兪: du
- 睮: du
- 峳: du
- 毹: du
- 偸: du, thâu
- 㺄: du
- 榆: du, du?
- 愉: du, thâu
- 貐: du, dũ
- 褕: du
- 蚘: du, vưu, ấu, u, hồi
- 鍮: du, thâu
- 悠: du
- 覦: du
- 窬: du
- 㔱: du
- 蚰: dựu, do, du
- 蚴: du, vưu, ấu, u, hồi, hà
- 颼: du, sâu, sưu
- 鋀: du, đậu, đẩu
- 蕍: du
- 牏: du
- 觎: du
- 蕕: do, du
- 蛔: du, vưu, ấu, u, hồi
- 柚: dựu, du, dữu, dứu, trục
- 俞: du, dũ
- 楡: du
- 偷: du, thâu
- 毺: du
- 臾: du, dũng
- 鲉: du, trừu
- 鮋: du, trừu
- 输: du, thâu, thú
- 䬔: du
- 隃: tu, du, dao
- 怞: du
- 㬰: du
- 抭: du
- 茰: du
- 璵: dư, du, dữ
- 油: du
- 輸: du, thâu, thú
- 喻: dụ, du
- 斿: du, lưu
- 逾: du
- 歈: du
- 遊: du
- 犹: do, du, dứu
- 䛕: du
- 萸: du, dữu
- 蝤: du, tù, tưu
- 㓱: du
- 楰: du, sẩu
- 腴: du
- 鈾: dựu, do, du, trụ
- 鄃: du
- 䢊: du
- 𢂎: du
- 渝: du
- 莤: du, súc
- 媮: du, thâu
- 猷: du
- 螸: du
- 庾: du, dữu
- 揄: du
- 鯈: tu, du, lịch
- 㳊: du
- 蝓: du
- 浟: du
- 蝣: du, bỉ
- 㳺: du
- 滺: du
- 板: bản, du, bổn
Phồn thể
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 舀: du, yểu
- 鄃: du
- 谀: du
- 逰: du
- 榆: du
- 愉: du, thâu
- 羭: du
- 逾: du, gió
- 輸: du, thâu, thua
- 窬: du
- 褕: du
- 蜖: vưu, du, u, ấu, hồi
- 蚘: vưu, du, u, ấu, hồi
- 螸: du
- 鍮: du, thau, thâu
- 渝: du
- 覦: du
- 怞: du, dầu
- 悠: du, đu
- 𨒣: du
- 隃: tu, du, dao
- 莤: giậu, du, súc
- 蚰: chục, do, du, dựu
- 喩: du, dụ
- 抭: du
- 妬: đó, du, đú, đo, đủ, đố, đồ
- 媮: du, thâu
- 踰: du
- 茰: du
- 萸: du
- 猷: du
- 輶: du
- 油: ru, dẫu, du, dù, dầu, dàu, trầu, rầu
- 攸: du, đu
- 喻: dẩu, rủ, dẫu, du, dù, dầu, dủ, dụ, dỗ, giộ, nhủ
- 莸: do, du
- 斿: du, lưu
- 蚴: vưu, du, u, ấu, hồi
- 揄: du, dũ
- 歈: du
- 遊: do, du
- 蕍: du
- 逌: du
- 牏: du
- 觎: du
- 犹: do, du
- 蝓: du
- 蕕: do, du
- 蛔: vưu, du, u, ấu, hồi
- 游: du
- 諛: dùa, du, hùa, dua
- 柚: chục, trục, du, dó, dữu, dâu, dửu, dựu, giâu
- 瑜: du
- 浟: du
- 俞: du, dũ
- 楡: du
- 蝣: du
- 楢: do, du, giùa
- 鯈: du
- 腧: du
- 兪: du
- 䣭: du
- 睮: du
- 楰: du
- 峳: du
- 腴: du
- 偷: du, thầu, thâu
- 毹: su, du
- 滺: du
- 臾: du
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửadu
Động từ
sửadu
- Đẩy mạnh.
- Sao lại du em ngã như thế?.
Tham khảo
sửa- "du", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Đức
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /'duː/
Đại từ nhân xưng
sửadu
Tiếng Äynu
sửaSố từ
sửadu
- hai.
Tiếng Litva
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /'dʊ/
Số từ
sửadù gđ chủ cách (gc dvì)
- Hai.
biến cách “du”
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửadu
- Dâu.
Tiếng Nguồn
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /zu¹/
Danh từ
sửadu
- (Cổ Liêm) dâu.