dò
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ̤˨˩ | jɔ˧˧ | jɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔ˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
dò
Động từSửa đổi
dò
- Hỏi han, mò mẫm để biết tình hình.
- Quyết phải dò cho rõ căn nguyên (Tú Mỡ)
- Lẻn đi.
- Công anh bắt tép nuôi cò, đến khi cò lớn, cò dò lên cây. (ca dao)
- Soát lại xem có lỗi gì không.
- Dò lại bài viết xem có còn lỗi chính tả hay không.
Tham khảoSửa đổi
- "dò". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)