Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dò
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zɔ̤
˨˩
jɔ
˧˧
jɔ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟɔ
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𠻀
:
trò
,
dò
,
dọ
,
giồ
𠱋
:
ru
,
dẩu
,
rồ
,
rủ
,
dẫu
,
dù
,
dò
,
dó
,
dầu
,
dồ
紬
:
trù
,
dò
,
trừu
,
trìu
徒
:
trò
,
dò
,
đò
,
đồ
𢲛
:
rò
,
rồ
,
dò
𣺺
:
dò
,
đò
𨃝
:
dò
,
đồ
,
giò
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
đồ
đó
đò
dỡ
dơ
do
đỗ
độ
đỡ
đọ
đỏ
đo
dở
dỗ
đổ
đố
đờ
đợ
Danh từ
dò
Thứ
bẫy
chim
.
Chim khôn đã mắc phải
dò
. (
ca dao
)
Động từ
sửa
dò
Hỏi han
,
mò mẫm
để
biết
tình hình
.
Quyết phải
dò
cho rõ căn nguyên (
Tú Mỡ
)
Lẻn
đi
.
Công anh bắt tép nuôi cò, đến khi cò lớn, cò
dò
lên cây. (
ca dao
)
Soát
lại
xem
có lỗi
gì không.
Dò
lại bài viết xem có còn lỗi chính tả hay không.
Tham khảo
sửa
"
dò
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)