thấy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
thấy
- Nhận biết được bằng mắt nhìn.
- Trời tối chẳng thấy gì.
- Mắt thấy tai nghe.
- Nhận biết bằng các giác quan nói chung.
- Sờ thấy hơi nóng.
- Ngửi thấy thơm thơm.
- Nhận biết bằng nhận thức.
- Thấy được thế mạnh của đối phương.
- Không thấy hết khuyết điểm của mình.
- Cảm thấy, nhận cảm được.
- Thấy vui vui, kể hết mọi chuyện.
Tham khảo
sửa- "thấy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)