Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
faː˧˥ hwḭ˧˩˧fa̰ː˩˧ hwi˧˩˨faː˧˥ hwi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faː˩˩ hwi˧˩fa̰ː˩˧ hwḭʔ˧˩

Động từ

sửa

phá hủy, phá huỷ

  1. Làm cho bị hư hỏng nặng, không dùng được nữa hoặc không còn tồn tại.
    Phá hủy ngôi nhà cũ để làm lại.
    Trận lụt đã phá hủy nhiều cầu cống.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa