khi
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xi˧˧ | kʰi˧˥ | kʰi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xi˧˥ | xi˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “khi”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
khi
- Tên một con chữ (c, viết hoa X) của chữ cái Hi Lạp.
- (Thường dùng có kèm định ngữ) . Từ biểu thị thời điểm.
- Khi xưa.
- Khi nãy.
- Khi còn trẻ.
- Một miếng khi đói, bằng một gói khi no (tục ngữ).
Động từSửa đổi
khi
- (Ph.) . Khinh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)