Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xi˧˧kʰi˧˥kʰi˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xi˧˥xi˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

khi

  1. Tên một con chữ (c, viết hoa X) của chữ cái Hi Lạp.
  2. (Thường dùng có kèm định ngữ) . Từ biểu thị thời điểm.
    Khi xưa.
    Khi nãy.
    Khi còn trẻ.
    Một miếng khi đói, bằng một gói khi no (tục ngữ).

Động từ

sửa

khi

  1. (Ph.) . Khinh.

Tham khảo

sửa

Tiếng Đông Hương

sửa

Động từ

sửa

khi

  1. Dạng viết khác của khirei.

Tiếng K'Ho

sửa

Đại từ

sửa

khi

  1. .

Ghi chú sử dụng

sửa

Dùng trong gia đình bên vợ hoặc bên chồng.

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.