Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣɔj˧˥ɣɔ̰j˩˧ɣɔj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣɔj˩˩ɣɔ̰j˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

gói

  1. Tập hợp những gì được chung lại với nhau, làm thành một đơn vị.
    Mấy gói chè.
    Một miếng khi đói bằng một gói khi no (tục ngữ).

Động từ

sửa

gói

  1. Bao kíngọn trong một tấm mỏng (giấy, vải, lá, v. v. ), thành hình khối nhất định, để bảo quản hoặc để tiện mang đi, chở đi.
  2. (Kng.) . Thu gọn lại trong một phạm vi nào đó.
    Hội nghị gói gọn trong một ngày.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa