Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗo̤˨˩ɗo˧˧ɗo˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗo˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

đồ

  1. Vật do con người tạo ra để dùng hay làm thức ăn nói chung.
    Đồ ăn thức uống.
    Đồ chơi.
    Giặt bộ đồ.
  2. Người dạy học chữ nho để thi cử.
    Thầy đồ.
    Cụ đồ.
  3. Loại, hay người đáng khinh (dùng để nguyền rủa, mắng nhiếc).
    Đồ ngu.
    Đồ hèn.
    Đồ mặt người dạ thú.
  4. Bức vẽ.
    Tranh biếng ngắm trong đồ tố nữ (Cung oán ngâm khúc)

Động từ

sửa

đồ

  1. Viết hoặc vẽ đè lên những nét đã có sẵn.
    đồ lên bức tranh để tập vẽ.
  2. Nấu chín bằng hơi nước trong nồi chõ.
    Đồ xôi.
    Tôm đồ.
  3. Bôi hoặc đắp thuốc đông y lên.
    Đồ một cái nhọt.
  4. Phỏng đoán điều xẩy ra dựa vào những điều đã biết.
    Đồ rằng anh ốm nên mới không đến.

Tham khảo

sửa