đồ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
đồ
- Vật do con người tạo ra để dùng hay làm thức ăn nói chung.
- Đồ ăn thức uống.
- Đồ chơi.
- Giặt bộ đồ.
- Người dạy học chữ nho để thi cử.
- Thầy đồ.
- Cụ đồ.
- Loại, hay người đáng khinh (dùng để nguyền rủa, mắng nhiếc).
- Đồ ngu.
- Đồ hèn.
- Đồ mặt người dạ thú.
- Bức vẽ.
- Tranh biếng ngắm trong đồ tố nữ (Cung oán ngâm khúc)
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "đồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)