Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˥ sɨ̰˧˩˧ɗo̰j˩˧˧˩˨ɗoj˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˩˩˧˩ɗo̰j˩˧ sɨ̰ʔ˧˩

Động từ sửa

đối xử

  1. Thể hiện thái độ, quan hệ với người nào đó bằng những lời nói, hành động cụ thể.
    Đối xử không công bằng.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Đối xử, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam