tài
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːj˨˩ | taːj˧˧ | taːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “tài”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
tài
- (Kng.) . Tài xế (gọi tắt).
- Bác tài.
- Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó.
- Một nhà văn có tài.
- Tài ngoại giao.
- Cậy tài.
- Hội thi tài của thợ trẻ.
Tính từSửa đổi
tài
- Có tài
- Người tài.
- Bắn súng rất tài.
- Tài nhớ thật! — (kng.).
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "tài". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)