Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tài
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tính từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ta̤ːj
˨˩
taːj
˧˧
taːj
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
taːj
˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tài”
纔
:
tài
裁
:
tài
财
:
tài
載
:
tải
,
tại
,
tài
,
tái
才
:
tài
,
thủ
悯
:
mẫn
,
tài
財
:
tài
材
:
tài
鼒
:
tỉ
,
ty
,
ti
,
tư
,
tài
㒲
:
tài
憵
:
tài
𦂯
:
tài
𦆵
:
tài
栽
:
tải
,
tài
,
tai
葼
:
tông
,
tài
,
thủ
𣏾
:
tài
Phồn thể
財
:
tài
裁
:
tài
才
:
tài
材
:
tài
纔
:
tài
栽
:
tải
,
tài
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
裁
:
trài
,
tài
財
:
tài
财
:
tài
載
:
tái
,
tại
,
tải
,
tưởi
,
tài
才
:
thủ
,
tài
材
:
tài
鼒
:
tư
,
tài
纔
:
tài
栽
:
tải
,
trài
,
tài
,
tai
葼
:
thủ
,
tài
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
tai
tãi
tại
tải
tái
Danh từ
tài
(
Kng.
)
.
Tài xế
(gọi tắt).
Bác
tài
.
Khả năng
đặc
biệt
làm một
việc
nào đó.
Một nhà văn có
tài
.
Tài
ngoại giao.
Cậy
tài
.
Hội thi
tài
của thợ trẻ.
Tính từ
sửa
tài
Có tài
Người
tài
.
Bắn súng rất
tài
.
Tài
nhớ thật!
— (kng.).
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
tài
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)