dare
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɛr/
Hoa Kỳ | [ˈdɛr] |
Danh từ
sửadare /ˈdɛr/
- Sự dám làm.
- Sự thách thức.
- to take a dare — nhận lời thách
Ngoại động từ
sửadare ngoại động từ (dared, durst; dared) /ˈdɛr/
- Dám, dám đương đầu với.
- he did not dare to come; he dared not come — nó không dám đến
- how dare you speak like this? — tại sao anh dám nói như vậy?
- to dare any danger — dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào
- Thách.
- I dare you to do it — tôi thách anh làm điều đó
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửadare
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dare | |||||
Phân từ hiện tại | daring | |||||
Phân từ quá khứ | dared | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dare | dare hoặc darest¹ | dares hoặc dareth¹ | dare | dare | dare |
Quá khứ | dared | dared hoặc daredst¹ | dared | dared | dared | dared |
Tương lai | will/shall² dare | will/shall dare hoặc wilt/shalt¹ dare | will/shall dare | will/shall dare | will/shall dare | will/shall dare |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dare | dare hoặc darest¹ | dare | dare | dare | dare |
Quá khứ | dared | dared | dared | dared | dared | dared |
Tương lai | were to dare hoặc should dare | were to dare hoặc should dare | were to dare hoặc should dare | were to dare hoặc should dare | were to dare hoặc should dare | were to dare hoặc should dare |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dare | — | let’s dare | dare | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "dare", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)