mất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mət˧˥ | mə̰k˩˧ | mək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mət˩˩ | mə̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửamất
- Chẳng còn có nữa.
- Mất chiếc xe đạp.
- Mất tín hiệu.
- Mất lòng tin.
- Hết chừng bao nhiêu tiền của, sức lực, thời gian.
- Tiêu mất nhiều tiền.
- Mất thời gian vô ích.
- Chết (hàm ý tiếc thương).
- Bố mẹ mất từ lúc còn nhỏ.
- Trt.
- Từ biểu thị ý xảy ra một sự việc một cách đáng tiếc.
- Quên khuấy mất.
- Muộn mất rồi.
- Từ biểu thị mức độ cao của trạng thái tình cảm.
- Vui quá đi mất.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)