Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hə̰ːʔp˨˩hə̰ːp˨˨həːp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
həːp˨˨hə̰ːp˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

hợp

  1. Tập hợp gồm tất cả các phần tử của hai tập hợp khác, xét trong quan hệ của hai tập hợp ấy.
  2. Hợp tác xã, nói tắt.
    Xã này chia thành ba hợp.

Tính từ

sửa

hợp

  1. Không trái nhau hoặc không trái với đòi hỏi.
    Hợp tính nhau.
    Hợp khẩu vị.
    Hợp cách.
    Hợp hiến.
    Hợp lệ.
    Hợp lí.
    Hợp lí hoá.
    Hợp pháp.
    Hợp pháp hoá.
    Hợp thời.
    Hợp thức.
    Hợp tình hợp lí.
    Phối hợp.
    Phù hợp.
    Tâm đầu ý hợp.
    Trùng hợp.
    Tương hợp.
    Xứng hợp.

Động từ

sửa

hợp

  1. Tập hợp, gộp chung lại.
    Nhiều con suối hợp thành sông.
    Hợp âm.
    Hợp ca.
    Hợp cẩn.
    Hợp chất.
    Hợp doanh.
    Hợp điểm.
    Hợp đoan.
    Hợp đồng.
    Hợp hoan.
    Hợp hôn.
    Hợp kim.
    Hợp lực.
    Hợp phần.
    Hợp quần.
    Hợp tác.
    Hợp tác xã.
    Hợp số.
    Hợp tấu.
    Hợp thể.
    Hợp thiện.
    Hợp tuyển.
    Hợp xướng.
    Bách hợp.
    Cẩu hợp.
    Dạ hợp.
    Dung hợp.
    Giao hợp.
    Hả hợp.
    Hoà hợp.
    Hoá hợp.
    Lưỡng hợp.
    Ngẫu hợp.
    Ô hợp.
    Phức hợp.
    Quang hợp.
    Tác hợp.
    Tái hợp.
    Tam hợp.
    Tập hợp.
    Tổ hợp.
    Tố hợp.
    Trường hợp.
    Tụ hợp.

Tham khảo

sửa