thực hiện
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰ʔk˨˩ hiə̰ʔn˨˩ | tʰɨ̰k˨˨ hiə̰ŋ˨˨ | tʰɨk˨˩˨ hiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˨˨ hiən˨˨ | tʰɨ̰k˨˨ hiə̰n˨˨ |
Động từSửa đổi
thực hiện
- Làm cho trở thành cái có thật bằng hoạt động cụ thể. Việc đã làm trong quá khứ rồi.
- Thực hiện chủ trương của cấp trên.
- Làm theo trình tự, thao tác nhất định.
- Thực hiện phép tính.
- Thực hiện ca phẫu thuật phức tạp.
- Chữ thực đứng riêng còn có nghĩa là ăn.
- Nam thực như hổ, nữ thực như miu.
- Chữ hiện đứng riêng là một cái gì đó xuất hiện, hiện ra từ một nơi nào đó.
- Xuất quỷ nhập thần (danh ngôn nổi tiếng nói về sự xuất hiện đột ngột của ai đó)
- Hãy hiện hình đi!
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)