hoan hô
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaːn˧˧ ho˧˧ | hwaːŋ˧˥ ho˧˥ | hwaːŋ˧˧ ho˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwan˧˥ ho˧˥ | hwan˧˥˧ ho˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửahoan hô
- Reo mừng để tỏ lòng hoan nghênh hoặc tán thưởng.
- Hoan hô anh giải phóng quân, kính chào anh, con người đẹp nhất (Tố Hữu)
Tham khảo
sửa- "hoan hô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)