Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ thói +‎ quen.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔj˧˥ kwɛn˧˧tʰɔ̰j˩˧ kwɛŋ˧˥tʰɔj˧˥ wɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔj˩˩ kwɛn˧˥tʰɔ̰j˩˧ kwɛn˧˥˧

Danh từ

sửa

thói quen

  1. Lối, cách sống hay hành động do lặp lại lâu ngày trở thành nếp rất khó thay đổi.
    Thói quen ngủ sớm dậy muộn.
    Tập cho thành thói quen.
    Thói quen nghề nghiệp.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa