Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɨəŋ˧˧tʰɨəŋ˧˥tʰɨəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˥tʰɨəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

thương

  1. Binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo.
  2. (Toán học) Kết quả của phép chia.
    Tính thương của x và y — Tính x÷y.
  3. Thương binhchiến trường (nói tắt).
    Cáng thương về tuyến sau.

Dịch

sửa

Kết quả phép chia

Động từ

sửa

thương

  1. Có tình cảm gắn bó và thường tỏ ra quan tâm săn sóc.
    Mẹ thương con.
    Tình thương.
  2. (Phương ngữ) Yêu.
    Người thương.
  3. Cảm thấy đau đớn, xót xa trong lòng trước cảnh ngộ không may nào đó.
    Thương người bị nạn.
    Động lòng thương.
    Tình cảnh thật đáng thương.


Tham khảo

sửa