Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ɗḭ̈n˨˨ɗɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˨˨ɗḭ̈ŋ˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

định

  1. Dự kiến việc sẽ làm.
    Định đi nhưng trời mưa.
    Định mai sẽ đến thăm.
  2. Nêu ra, vạch ra sau khi đã cân nhắc, suy nghĩ.
    Định ngày lên đường.
    Định giá hàng.
    Đúng ngày giờ đã định.

Tham khảoSửa đổi