bọc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ʔwk˨˩ | ɓa̰wk˨˨ | ɓawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓawk˨˨ | ɓa̰wk˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabọc
- Gói to mang theo người.
- Bọc hành lí.
- Mang theo bọc quần áo.
- Vỏ bao ngoài cái chăn.
- Mua vải may cái bọc chăn.
- Túi chứa thai hoặc trứng.
- Bà âu.
- Cơ đẻ ra một bọc có trăm trứng.
Động từ
sửabọc
- Gói kín, bao kín để che giữ hoặc tiện mang đi.
- Bọc quyển vở.
- Lấy tờ giấy bọc lại.
- Bao quanh.
- Xây tường bọc quanh nhà .
- Luỹ tre bọc quanh làng.
- Đi vòng.
- Bọc phía sau nhà.
Tham khảo
sửa- "bọc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)