Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ʔwk˨˩ɓa̰wk˨˨ɓawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawk˨˨ɓa̰wk˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

bọc

  1. Gói to mang theo người.
    Bọc hành lí.
    Mang theo bọc quần áo.
  2. Vỏ bao ngoài cái chăn.
    Mua vải may cái bọc chăn.
  3. Túi chứa thai hoặc trứng.
    Bà âu.
    Cơ đẻ ra một bọc có trăm trứng.

Động từSửa đổi

bọc

  1. Gói kín, bao kín để che giữ hoặc tiện mang đi.
    Bọc quyển vở.
    Lấy tờ giấy bọc lại.
  2. Bao quanh.
    Xây tường bọc quanh nhà .
    Luỹ tre bọc quanh làng.
  3. Đi vòng.
    Bọc phía sau nhà.

Tham khảoSửa đổi