phết
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fet˧˥ | fḛt˩˧ | fəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fet˩˩ | fḛt˩˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
phết
Đồng nghĩa sửa
Phó từ sửa
phết
- (Thông tục) Cao hơn mức bình thường.
- Bức tranh đẹp phết
Đồng nghĩa sửa
Ghi chú sử dụng sửa
Dùng đằng sau một tính từ (ngược với rất), ví dụ: phim này hay phết (gần tương đương phim này rất hay).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "phết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [pʰet̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [pʰet̚˦]
Tính từ sửa
phết
- cay.
Danh từ sửa
phết