doen
Tiếng Hà Lan
sửaĐộng từ
sửaVô định | |||
doen | |||
Thời hiện tại | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik | doe | wij(we)/... | doen |
jij(je)/u | doet doe jij (je) | ||
hij/zij/... | doet | ||
Thời quá khứ | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik/jij/... | deed | wij(we)/... | deden |
Động tính từ quá khứ | Động tính từ hiện tại | ||
(hij heeft) gedaan | doend | ||
Lối mệnh lệnh | Lối cầu khẩn | ||
doe | ik/jij/... | doe | |
Dạng địa phương/cổ | |||
Hiện tại | Quá khứ | ||
gij(ge) | doet | gij(ge) | deedt |
doen (quá khứ deed, động tính từ quá khứ gedaan)
- làm
- Wat ben je aan het doen?
- Cậu đang làm gì?
- Wat ben je aan het doen?
- làm việc, có nghề, làm (thể thao, sở thích)
- Wat doet u in het leven?
- Bạn làm nghề gì?
- Eet gezond en doe aan sport.
- Hãy ăn khoẻ và chơi thể thao.
- Wat doet u in het leven?
- để
- De warmte doet het ijs smelten.
- Sự nóng để kem tan.
- De warmte doet het ijs smelten.
- để, đặt, bỏ (vào)
- Hij heeft de suiker in de suikerpot gedaan.
- Anh bỏ đường vào bình đường.
- Hij heeft de suiker in de suikerpot gedaan.
Từ dẫn xuất
sửaDanh từ
sửadoen gt (không đếm được)