Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥an˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từSửa đổi

ăn

  1. Cho vào cơ thể qua miệng.
    Ăn có nhai, nói có nghĩ. (tục ngữ)
  2. Dự bữa cơm, bữa tiệc.
    Có người mời ăn.
  3. Ăn uống nhân một dịp gì.
    Về quê ăn tết
  4. Dùng phương tiện gì để ăn.
    Người Châu Âu không quen ăn đũa.
  5. Hút thuốc hay nhai trầu.
    Ông cụ ăn thuốc bà cụ ăn trầu.
  6. Tiếp nhận, tiêu thụ.
    Xe này ăn tốn xăng.
    Lò này ăn nhiều than.
  7. Nhận lấy để chở đi.
    Ô tô ăn khách.
    Tàu ăn hàng.
  8. Phải nhận lấy cái không hay.
    Ăn đòn.
    Ăn đạn.
  9. Nhận để hưởng.
    Ăn thừa tự.
    Ăn lương.
    Ăn hoa hồng
  10. Thông với, hợp vào.
    Sông ăn ra biển.
  11. Được thấm vào, dính vào.
    Giấy ăn mực.
    Sơn ăn từng mặt. (tục ngữ)
    Hồ dán không ăn.
  12. Phụ vào, thuộc về.
    Ruộng này ăn về xã tôi.
  13. Giành lấy về phần mình.
    Ăn giải.
  14. tác dụng.
    Phanh này không ăn.
  15. Tương đương với.
    Một cân ta ăn 600 gam.
  16. Ngang giá với.
    Hôm nay một đô-la Mĩ ăn mười ba nghìn đồng Việt-Nam.

DịchSửa đổi

cho vào cơ thể qua miệng
ngang giá với

Từ liên hệSửa đổi

cho vào cơ thể qua miệng

Tham khảoSửa đổi

Tiếng ChứtSửa đổi

Động từSửa đổi

ăn

  1. ăn.

Tiếng MườngSửa đổi

Động từSửa đổi

ăn

  1. Ăn.

Tiếng NguồnSửa đổi

Động từSửa đổi

ăn

  1. ăn.
    Thiếng ăn, thiếng chốn cúng chung ngoài làng
    Tiếng ăn, tiếng nói cùng chung ngoài làng