dù
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zṳ˨˩ | ju˧˧ | ju˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟu˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
dù
- (Phương ngữ) Ô, đồ dùng cầm tay để che mưa nắng.
- Loại ô thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn.
- Che dù.
- Phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao xuống.
- Tập nhảy dù.
- Thả dù pháo sáng.
- (Khẩu ngữ) . Binh chủng bộ đội nhảy dù.
- Sư đoàn dù.
- Lính dù.
Đồng nghĩaSửa đổi
- đồ che mưa nắng
DịchSửa đổi
- đồ che mưa nắng
- Tiếng Nga: зонтик (zóntik) gđ
- Tiếng Pháp: parapluie gđ
- phương tiện dùng sức cản của không khí
Giới từSửa đổi
dù
- Từ dùng để nêu điều kiện không thuận, bất thường nhằm khẳng định hoặc nhấn mạnh rằng điều nói đến vẫn xảy ra, vẫn đúng ngay cả trong trường hợp đó (dùng phối hợp với vẫn, cũng).
- Dù mưa to, vẫn đi.
- Dù ít dù nhiều cũng đều quý.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)