chục
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵʔk˨˩ | ʨṵk˨˨ | ʨuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuk˨˨ | ʨṵk˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
chục
- Số gộp chung mười đơn vị làm một.
- Ba chục cam.
- Hàng chục vạn người.
- (Ph.) . Số gộp chung mười đơn vị làm một, nhưng lại có chầu thêm một số đơn vị (hai, bốn, sáu hoặc tám), dùng trong việc mua bán lẻ một số nông phẩm.
- Bán một chục xoài mười bốn trái.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "chục". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)