Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔjŋ˨˩ lə̰ʔjŋ˨˩mḛn˨˨ lḛn˨˨məːn˨˩˨ ləːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
meŋ˨˨ leŋ˨˨mḛŋ˨˨ lḛŋ˨˨

Danh từ

sửa

mệnh lệnh

  1. Lời truyền từ cấp trên xuống bảo làm một việc gì.
    Bộ đội nhận được mệnh lệnh tấn công.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa