tránh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨajŋ˧˥ | tʂa̰n˩˧ | tʂan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂajŋ˩˩ | tʂa̰jŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tránh”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatránh
- Tự dời chỗ sang một bên để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau.
- Đứng tránh sang bên đường cho xe đi.
- Ngồi tránh sang bên phải.
- Hai xe tránh nhau.
- Chủ động làm cho mình khỏi phải tiếp xúc hoặc khỏi phải chịu tác động trực tiếp của cái gì đó không hay, không thích.
- Ông ta tránh hắn, không cho gặp.
- Vào quán tránh mưa.
- Tránh đòn.
- Quay đi để tránh cái nhìn.
- Chủ động làm cho điều không hay nào đó không xảy ra với mình.
- Tránh lãng phí.
- Tránh những hi sinh không cần thiết.
- Thất bại không tránh khỏi.
- Tự giữ không làm điều gì đó.
- Phê bình, tránh đả kích.
- Tránh không nói đến vấn đề đó.
- Tránh làm cho người bệnh xúc động mạnh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tránh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)