tránh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
tránh
- Tự dời chỗ sang một bên để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau.
- Đứng tránh sang bên đường cho xe đi.
- Ngồi tránh sang bên phải.
- Hai xe tránh nhau.
- Chủ động làm cho mình khỏi phải tiếp xúc hoặc khỏi phải chịu tác động trực tiếp của cái gì đó không hay, không thích.
- Ông ta tránh hắn, không cho gặp.
- Vào quán tránh mưa.
- Tránh đòn.
- Quay đi để tránh cái nhìn.
- Chủ động làm cho điều không hay nào đó không xảy ra với mình.
- Tránh lãng phí.
- Tránh những hi sinh không cần thiết.
- Thất bại không tránh khỏi.
- Tự giữ không làm điều gì đó.
- Phê bình, tránh đả kích.
- Tránh không nói đến vấn đề đó.
- Tránh làm cho người bệnh xúc động mạnh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tránh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)