an toàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ twa̤ːn˨˩ | aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧ | aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ twan˧˧ | aːn˧˥˧ twan˧˧ |
Từ nguyên
sửaTính từ
sửaan toàn
- Yên ổn, không còn sợ tai họa.
- Khu vực này rất an toàn.
- Yên ổn, loại trừ nguy hiểm, hoặc tránh được sự cố.
- cầu đã được sửa, đi lại rất an toàn
- van an toàn
Dịch
sửaDanh từ
sửaan toàn
- Sự Yên ổn.
- Chú ý đến sự an toàn lao động.
- An toàn là trên hết.
- Điều kiện bảo đảm để không xảy ra sự cố hay nguy hiểm, nói chung.
- an toàn giao thông
Dịch
sửaTừ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- An toàn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "an toàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)