đâu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
đâu trgt.
- Ở chỗ nào.
- Khắp nơi.
- Đâu cũng có người tốt.
- Hình như.
- Nghe đâu anh ấy sẽ về.
- Như thế nào.
- Lòng đâu sẵn mối thương tâm (Truyện Kiều)
- Ở nơi nào đó.
- Nhạc vàng đâu đã tiếng nghe gần gần (Truyện Kiều)
- Bỗng chốc.
- Phút đâu trận gió cuốn cờ đến ngay (Truyện Kiều)
- Không thể.
- Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ (Truyện Kiều)
- Không phải.
- Nó có đánh vỡ bát đâu.
- Không còn.
- Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối (Thế Lữ)
Trợ từ
sửaTham khảo
sửa- "đâu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)