Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɔ̰ʔn˨˩jɔ̰ŋ˨˨jɔŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɔn˨˨ɟɔ̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

dọn

  1. Nói hạt đậu nấu mãi vẫn rắn.
    Hạt đậu dọn.

Động từ

sửa

dọn

  1. Sắp xếp cho gọn.
    Dọn nhà.
    Dọn giường
  2. Xếp đặt các thứ vào một nơi.
    Dọn bát đĩa
  3. Làm cho sạch.
    Dọn cỏ vườn hoa
  4. Thu xếp để chuyển đi nơi khác.
    Dọn nhà
  5. Bày hàng ra bán.
    Sáng sớm đã dọn hàng
  6. Thu hàng lại để đem về.
    Trời tối rồi, phải dọn hàng về.

Tham khảo

sửa