liên quan
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liən˧˧ kwaːn˧˧ | liəŋ˧˥ kwaːŋ˧˥ | liəŋ˧˧ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liən˧˥ kwaːn˧˥ | liən˧˥˧ kwaːn˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
liên quan
- Có quan hệ dính dáng đến nhau.
- Hai chuyện có liên quan đến nhau .
- Cuộc họp chỉ mời những người có liên quan.
- Những điều đó chả liên quan gì đến tôi.
- Các thành phần liên quan.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "liên quan". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)