sự nghiệp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửasự nghiệp
- Những công việc to lớn, có ích lợi chung và lâu dài cho xã hội (nói tổng quát).
- Sự nghiệp xây dựng đất nước.
- Thân thế và sự nghiệp của Nguyễn Trãi.
- Các hoạt động có tính chất nghiệp vụ riêng biệt, phục vụ cho sản xuất kinh doanh và cho sinh hoạt (nói tổng quát).
- Cơ quan hành chính sự nghiệp.
- Cơ quan văn hoá sự nghiệp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sự nghiệp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)