Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zï̤ŋ˨˩ mɔ̤˨˩ʐïn˧˧˧˧ɹɨn˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹïŋ˧˧˧˧

Động từ sửa

rình mò

  1. Lén lút dòm ngó để kiếm cơ hội làm một việc xấu.
    Mật thám rình mò các nhà cách mạng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa