Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa mệt +‎ lử.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mḛʔt˨˩ lɨ̰˧˩˧mḛt˨˨˧˩˨məːt˨˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
met˨˨˧˩mḛt˨˨˧˩mḛt˨˨ lɨ̰ʔ˧˩

Tính từ sửa

mệt lử

  1. Mệt đến nỗi như không cử động được nữa.
    • 1918, Phạm Duy Tốn, Sống chết mặc bay:
      Tuy trống đánh liên thanh, ốc thổi vô hồi, tiếng người xao xác gọi nhau sang hộ, nhưng xem chừng ai ai cũng mệt lử cả rồi.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa