dỗ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zoʔo˧˥ | jo˧˩˨ | jo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟo̰˩˧ | ɟo˧˩ | ɟo̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửadỗ
- Dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác bằng lòng, nghe theo, tin theo, làm theo ý mình.
- Bà dỗ cháu.
- Dỗ con.
- Dỗ ngon dỗ ngọt.
- Giơ thẳng lên rồi dập một đầu xuống mặt bằng.
- Dỗ đũa cho bằng.
Tham khảo
sửa- "dỗ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)