Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zoʔo˧˥jo˧˩˨jo˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟo̰˩˧ɟo˧˩ɟo̰˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

dỗ

  1. Dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác bằng lòng, nghe theo, tin theo, làm theo ý mình.
    dỗ cháu.
    Dỗ con.
    Dỗ ngon dỗ ngọt.
  2. Giơ thẳng lên rồi dập một đầu xuống mặt bằng.
    Dỗ đũa cho bằng.

Tham khảo

sửa