đổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰˧˩˧ | ɗo˧˩˨ | ɗo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˧˩ | ɗo̰ʔ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đổ”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửađổ
- Ngã nằm xuống do bị tác động mạnh hoặc do ở tư thế không đứng vững.
- Bão lớn làm đổ cây.
- Tường xây ít xi măng bị đổ.
- Không đứng vững được do không chống chọi nổi.
- Kế hoạch bị đổ.
- Chết, không tồn tại.
- Mùa đông trâu bò hay bị đổ.
- Đưa ra ngoài vật chứa đựng.
- Đổ thóc ra phơi.
- Xe đổ khách ngang đường.
- Đưa (chất nhão, chất dẻo) vào khuôn để tạo vật cứng.
- Đổ bê tông.
- Đổ móng.
- Đổ tượng thạch cao.
- Thoát ra ngoài nhiều.
- Đổ mồ hôi.
- Đổ máu.
- Dồn mạnh về một nơi, một chỗ.
- Sông đổ về biển.
- Mọi người đổ ra đường.
- Dồn trách nhiệm, tội lỗi cho người khác mà đáng ra mình phải chịu.
- Làm sai còn đổ cho người khác.
- Chuyển sang trạng thái khác một cách đột ngột.
- Trời đổ tối.
- Cô con gái đổ hư.
- (Kết hợp với từ chỉ hướng như ra, vào, lên, xuống để tính) Trở về một phía, một bên.
- Khoảng năm mươi tuổi đổ lại, tính từ Hà Nội trở ra.
Tham khảo
sửa- "đổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)