cần
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤n˨˩ | kəŋ˧˧ | kəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kən˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cần”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacần
- (Thực vật học) Loài rau thuộc họ hoa tán thường cấy ở chỗ lầy, dùng nấu canh.
- Có con mà gả chồng gần, có bát canh cần nó cũng đem cho. (ca dao)
- Bộ phận của một số đồ dùng, dài và mảnh, bằng mây, tre, gỗ hoặc sắt, có thể nâng lên, hạ xuống hoặc lắc được.
- Cần bật bông.
- Cần đàn bầu.
- Ống nhỏ bằng tre cắm trong hũ rượu để hút rượu.
- Mỗi người cầm một cần, cùng nhau hút rượu.
- Rượu cần.
Tính từ
sửacần
- Siêng năng, chăm chỉ.
- Em học sinh vừa cần vừa ngoan.
- Phải có mới được.
- Sách cần để học đi thi.
- Đó là một việc cần.
Động từ
sửacần
- Phải làm gấp.
- Tôi cần đi ngay
- Có nhu cầu.
- Anh có cần quyển sách này không?.
- Quan có cần, nhưng dân chưa vội. (ca dao)
Phó từ
sửacần trgt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
sửaDanh từ
sửacần
- người.
- khẩu cò cần yểu
- bênh vực người yếu
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kən˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [gʱən˩]
Danh từ
sửacần