động từ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwŋ˨˩ tɨ̤˨˩ | ɗə̰wŋ˨˨ tɨ˧˧ | ɗəwŋ˨˩˨ tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˨˨ tɨ˧˧ | ɗə̰wŋ˨˨ tɨ˧˧ |
Danh từSửa đổi
động từ
- Từ chuyên biểu thị hành động, trạng thái hay quá trình, thường dùng làm vị ngữ trong câu.
- "Đi", "ăn", "học tập", "phát triển" đều là động từ.
DịchSửa đổi
Dịch
- Tiếng Anh: verb
- Tiếng Hà Lan: werkwoord gt
- Tiếng Nga: глагол gđ (glágol)
- Tiếng Pháp: verbe gc