Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
động từ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Xem thêm:
đồng tử
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Danh từ
1.3.1
Dịch
1.3.2
Từ dẫn xuất
1.4
Từ đảo chữ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Âm
Hán-Việt
của chữ Hán
動詞
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗə̰ʔwŋ
˨˩
tɨ̤
˨˩
ɗə̰wŋ
˨˨
tɨ
˧˧
ɗəwŋ
˨˩˨
tɨ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗəwŋ
˨˨
tɨ
˧˧
ɗə̰wŋ
˨˨
tɨ
˧˧
Danh từ
sửa
động
từ
(
ngữ pháp
)
Từ
chuyên
biểu thị
hành động
,
trạng thái
hay
quá trình
,
thường dùng
làm
vị ngữ
trong
câu
.
"Đi", "ăn", "học tập", "phát triển" đều là
động từ
.
Dịch
sửa
Bản dịch
Tiếng Anh:
verb
(en)
Tiếng Hà Lan:
werkwoord
(nl)
gt
Tiếng Hindi:
क्रिया
(hi)
gc
(
kriyā
)
,
क्रियापद
(hi)
gđ
(
kriyāpad
)
(
lỗi thời
)
Tiếng Nga:
глаго́л
(ru)
gđ
(
glagól
)
Tiếng Nhật:
動詞
(ja)
(
どうし, dōshi
)
Tiếng Pháp:
verbe
(fr)
gđ
Từ dẫn xuất
sửa
chia động từ
cụm động từ
danh động từ
(
名動詞
)
ngoại động từ
(
外動詞
)
nội động từ
(
內動詞
)
tha động từ
(
他動詞
)
trợ động từ
(
助動詞
)
tự động từ
(
自動詞
)
Từ đảo chữ
sửa
từ động
Tham khảo
sửa
“
động từ
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam