động từ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwŋ˨˩ tɨ̤˨˩ | ɗə̰wŋ˨˨ tɨ˧˧ | ɗəwŋ˨˩˨ tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˨˨ tɨ˧˧ | ɗə̰wŋ˨˨ tɨ˧˧ |
Danh từ
sửa- Từ chuyên biểu thị hành động, trạng thái hay quá trình, thường dùng làm vị ngữ trong câu.
- "Đi", "ăn", "học tập", "phát triển" đều là động từ.
Dịch
sửaBản dịch
|
Tham khảo
sửa- Động từ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam