cười
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ

cười
- Tỏ rõ sự vui vẻ, thích thú bằng việc cử động môi hoặc miệng và có thể phát ra thành tiếng.
- Cười thích thú.
- Vô duyên chưa nói đã cười. (tục ngữ)
- Tỏ sự chê bai bằng lời có kèm theo tiếng cười hoặc gây cười.
- Sợ người ta cười cho.
- Cười người chớ vội cười lâu.
- Cười người hôm trước hôm sau người cười. (ca dao)
- Đầy quá mức, làm kênh nắp đậy lên.
- Cơm cười người no. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "cười", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)