bài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
bài
- Công trình sáng tác, biên soạn có nội dung tương đối hoàn chỉnh, trong khuôn khổ vừa phải.
- Bài văn.
- Bài báo.
- Đăng bài trên tạp chí.
- Phần nhỏ có nội dung tương đối hoàn chỉnh trong chương trình giảng dạy, huấn luyện.
- Bài giảng.
- Bài võ tay không.
- Đề ra để cho học sinh viết thành nội dung tương đối hoàn chỉnh.
- Ra bài.
- Đọc kĩ bài trước khi làm.
- Cách chữa bệnh với việc sử dụng các vị thuốc theo tỉ lệ nào đó.
- Bài thuốc gia truyền.
- Những tấm giấy bồi, mỏng bằng nhau, có in hình chữ để làm quân trong trò chơi theo những quy cách nhất định.
- Mua cỗ bài tú lơ khơ.
- Trò chơi dùng các quân bài với những quy cách nhất định.
- Chơi bài tam cúc.
- Đánh bài.
- Lối, cách xử trí.
- Tính bài chuồn.
- Đánh bài lờ.
- Gạt bỏ.
- Bài mê tín dị đoan.
- Thải ra ngoài cơ thể.
- Bài phân và nước tiểu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)