bài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːj˨˩ | ɓaːj˧˧ | ɓaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːj˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bài”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabài
- Công trình sáng tác, biên soạn có nội dung tương đối hoàn chỉnh, trong khuôn khổ vừa phải.
- Bài văn.
- Bài báo.
- Đăng bài trên tạp chí.
- Phần nhỏ có nội dung tương đối hoàn chỉnh trong chương trình giảng dạy, huấn luyện.
- Bài giảng.
- Bài võ tay không.
- Đề ra để cho học sinh viết thành nội dung tương đối hoàn chỉnh.
- Ra bài.
- Đọc kĩ bài trước khi làm.
- Cách chữa bệnh với việc sử dụng các vị thuốc theo tỉ lệ nào đó.
- Bài thuốc gia truyền.
- Những tấm giấy bồi, mỏng bằng nhau, có in hình chữ để làm quân trong trò chơi theo những quy cách nhất định.
- Mua cỗ bài tú lơ khơ.
- Trò chơi dùng các quân bài với những quy cách nhất định.
- Chơi bài tam cúc.
- Đánh bài.
- Lối, cách xử trí.
- Tính bài chuồn.
- Đánh bài lờ.
- Gạt bỏ.
- Bài mê tín dị đoan.
- Thải ra ngoài cơ thể.
- Bài phân và nước tiểu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửabài
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội