Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈdɑːn/
Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

don /ˈdɑːn/

  1. Đông (tước hiệu Tây-ban-nha).
    Don Quixote — Đông-Ky-sốt
  2. Người quý tộc Tây-ban-nha; người Tây-ban-nha.
  3. Người ưu tú, người lỗi lạc (về một cái gì).
  4. Cán bộ giảng dạy; uỷ viên lãnh đạo; hiệu trưởng (trường đại học).

Ngoại động từ

sửa

don ngoại động từ /ˈdɑːn/

  1. Mặc (quần áo).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Đông Hương

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

don

  1. bài hát.

Tiếng Rơ Ngao

sửa

Danh từ

sửa

don

  1. tai.