dở
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ː˧˩˧ | jəː˧˩˨ | jəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəː˧˩ | ɟə̰ːʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửadở
- Không đạt yêu cầu, do đó không gây thích thú, không mang lại kết quả tốt.
- Vở kịch dở.
- Thợ dở.
- Dạy dở.
- Làm như thế thì dở quá.
- (Kết hợp hạn chế) . Có tính khí, tâm thần không được bình thường, biểu hiện bằng những hành vi ngớ ngẩn.
- Anh ta hơi dở người.
- Dở hơi.
- Ở tình trạng chưa xong, chưa kết thúc.
- Đan dở chiếc áo.
- Bỏ dở cuộc vui.
- Đang dở câu chuyện thì có khách.
Xem thêm
sửa- (Cũ; id.) .Xem giở
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)