cạnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ʔjŋ˨˩ | ka̰n˨˨ | kan˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˨˨ | ka̰jŋ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cạnh”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacạnh
- Cái đường giữa hai mặt phẳng gập thành góc.
- Không tì ngực vào cạnh bàn.
- Chỗ giáp liền bên.
- Nhà ở cạnh đường.
- Ngồi bên cạnh.
- Đoạn thẳng hay nửa đường thẳng giới hạn một hình hình học.
- Cạnh một tam giác.
- Cạnh của một góc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cạnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)