đó
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɔ˧˥ | ɗɔ̰˩˧ | ɗɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɔ˩˩ | ɗɔ̰˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađó
- Đồ đan thường bằng tre, nứa, hình ống, có hom, dùng để đón bắt cá, tôm, tép.
- Đơm đó.
- Tham đó bỏ đăng.
Đại từ
sửa- (như đấy, nhưng thường có sắc thái ph. ).
- Từ dùng để chỉ người, sự vật, địa điểm, thời điểm hoặc sự việc đã được xác định, được nói đến, nhưng không ở vào vị trí người nói hoặc không ở vào lúc đang nói.
- Mấy người đó hôm qua không đến.
- Ai đó?
- Từ đây đến đó không xa mấy.
- Nay đây mai đó.
- Vừa mới đó mà đã ba năm.
- Cứ theo đó mà làm.
- (Dùng sau đ. nghi vấn) . Từ dùng để chỉ người, sự vật, địa điểm, thời điểm hoặc sự việc được xác định là có, tuy không biết cụ thể.
- Có người nào đó bỏ quên cái mũ.
- Nói một câu gì đó, nghe không rõ.
- Để quên ở đâu đó.
- Đến một lúc nào đó.
- Từ người nói dùng để gọi người đối thoại một cách thân mật hoặc trịch thượng, sỗ sàng; đối lập với đây (là từ người nói dùng để tự xưng).
- Trăng kia làm bạn với mây, Đó mà làm bạn với đây thiệt gì? (ca dao).
- tr. (thường dùng ở cuối câu hoặc cuối phân câu). Từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất xác định, đích xác của điều được nói đến. Đúng.
- Tình hình là như vậy đó.
- Đó, anh xem, họ nói có sai đâu?
- Đây đ. Nơi này đến nơi khác; mọi nơi.
- Đi khắp đó đây.
- Rải rác đó đây.
- ...... Đó Biểu thị tình trạng hay trạng thái, hành độn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)